Giá:
Thành phần:
Nitrogen (N): 46%
Công dụng:
Liều lượng và cách sử dụng:
CÂY TRỒNG | LIỀU LƯỢNG | THỜI ĐIỂM BÓN |
---|---|---|
Lúa | 40 - 100kg/ha | Sử dụng vào các giai đoạn: *7 - 10 ngày sau sạ *20 - 25 ngày sau sạ *40 - 45 ngày sau sạ |
Bắp | 150 - 250kg/ha | Sử dụng thời kỳ bón lót và bón thúc. |
Cây rau, đậu | 50 - 75kg/ha/lần | Bón vụ 2 - 3 lần |
Cây ăn trái | 0.1-0.3kg/cây/lần | Bón từ 2 - 3 lần/năm |
Mía, khoai mì | 50-100kg/ha/lần | Bón 2 - 3 lần/năm |
Cao su, cà phê, điều | 0.1-0.3kg/cây/lần | Bón 3 lần/năm |
Cây trồng khác | 50 - 100 kg/ha/lần |
Tiết kiệm 30% so với bón Ure thông thường Chống bốc hơi và thất thoát